Kanji Version 13
logo

  

  

cấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 媾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
cấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kết hôn
2. giảng hoà
3. hợp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: “như cựu hôn cấu” đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
2. (Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: “giao cấu” .
3. (Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí : “Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu” , , 使, (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lại kết dâu gia. Như cựu hôn cấu nghĩa là hai đời cấu kết dâu gia hoà hiếu với nhau, nên hai nước giảng hoà cũng gọi là cấu.
② Hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kết dâu gia: Đời đời kết dâu gia với nhau;
② Kết hợp, giảng hoà nhau: Cấu hợp; Cầu hoà, giảng hoà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà hợp — Hợp lại. Chẳng hạn Giao cấu ( trai gái hợp lại ).
Từ ghép
cấu hoà • giao cấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典