婉 uyển [Chinese font] 婉 →Tra cách viết của 婉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
uyển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: uyển vãn 婉娩)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún thuận, hòa thuận. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ thính nhi uyển” 婦聽而婉 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年) Vợ nghe lời và hòa thuận.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◇Lục Cơ 陸機: “Hoa nhan uyển như ngọc” 華顏婉如玉 (Tặng Kỉ Sĩ 贈紀士) Mặt hoa đẹp như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhún thuận.
② Ðẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khéo xử, khéo léo, mềm dẻo, lịch thiệp: 婉言相 勸 Khuyên bảo một cách khéo léo;
② (văn) Mềm mại: 婉順 Nhu mì;
③ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuận theo — êm ái — Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà con gái.
Từ ghép
ôn uyển 溫婉 • uỷ uyển 委婉 • uyển chuyển 婉轉 • uyển nhã 婉雅 • uyển ước 婉約 • uyển vãn 婉娩 • yến uyển 嬿婉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典