娼 xướng [Chinese font] 娼 →Tra cách viết của 娼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
xướng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” 會有金陵娼僑寓郡中, 生悅而惑之 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
2. § Ghi chú: Cũng như chữ “xướng” 倡.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hát. Cũng như chữ xướng 倡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con hát (dùng như 倡, bộ 亻);
② Gái điếm, đĩ: 暗娼 Đĩ lậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát. Như hai chữ Xướng 唱, 倡 — Con hát. Đào hát — Cũng chỉ gái điếm.
Từ ghép
ám xướng 暗娼 • tư xướng 私娼 • xướng kĩ 娼妓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典