Kanji Version 13
logo

  

  

威 uy  →Tra cách viết của 威 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
cái uy, uy nghi, intimidate

uy [Chinese font]   →Tra cách viết của 威 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
oai
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): Ra oai; Thanh thế lẫy lừng; Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.
Từ ghép
tác oai

uy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
oai, uy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Oai, dáng tôn nghiêm (khiến cho phải kính phục hay sợ hãi). ◎Như: “uy nghi” dáng trang nghiêm, đường bệ, “uy tín” oai nghiêm đáng tin cậy, “uy nghiêm” trang nghiêm.
2. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “phát uy” ra oai thế, động nộ, “thị uy” bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ “Uy”.
4. (Động) Chấn động. ◎Như: “thanh uy thiên hạ” tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎Như: “uy hiếp” bức bách, “uy hách” dọa nạt ức hiếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): Ra oai; Thanh thế lẫy lừng; Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn nghiêm, đáng nể sợ — Vẻ bề ngoài khiến người khác phải nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng xuống lệnh ra uy « — Sức mạnh — Vang động khắp nơi.
Từ ghép
dương uy • hạch uy • na uy • na uy • phát uy • quốc uy • quyền uy • quyền uy • sương uy • tác phúc tác uy • thị uy • uy bức • uy danh • uy đức • uy hiếp • uy liệt • uy linh • uy lực • uy mãnh • uy nghi • uy nghiêm • uy ni tư • uy phong • uy phục • uy quyền • uy thế • uy tín • uy trọng • uy vọng • uy vũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典