威 uy →Tra cách viết của 威 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
cái uy, uy nghi, intimidate
威 uy [Chinese font] 威 →Tra cách viết của 威 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
oai
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.
Từ ghép
tác oai 作威
uy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
oai, uy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Oai, dáng tôn nghiêm (khiến cho phải kính phục hay sợ hãi). ◎Như: “uy nghi” 威儀 dáng trang nghiêm, đường bệ, “uy tín” 威信 oai nghiêm đáng tin cậy, “uy nghiêm” 威嚴 trang nghiêm.
2. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “phát uy” 發威 ra oai thế, động nộ, “thị uy” 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ “Uy”.
4. (Động) Chấn động. ◎Như: “thanh uy thiên hạ” 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎Như: “uy hiếp” 威脅 bức bách, “uy hách” 威嚇 dọa nạt ức hiếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn nghiêm, đáng nể sợ — Vẻ bề ngoài khiến người khác phải nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng xuống lệnh ra uy « — Sức mạnh — Vang động khắp nơi.
Từ ghép
dương uy 揚威 • hạch uy 核威 • na uy 挪威 • na uy 那威 • phát uy 發威 • quốc uy 國威 • quyền uy 权威 • quyền uy 權威 • sương uy 霜威 • tác phúc tác uy 作福作威 • thị uy 示威 • uy bức 威逼 • uy danh 威名 • uy đức 威德 • uy hiếp 威脅 • uy liệt 威烈 • uy linh 威靈 • uy lực 威力 • uy mãnh 威猛 • uy nghi 威儀 • uy nghiêm 威嚴 • uy ni tư 威尼斯 • uy phong 威風 • uy phục 威伏 • uy quyền 威權 • uy thế 威势 • uy tín 威信 • uy trọng 威重 • uy vọng 威望 • uy vũ 威武
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典