姿 tư →Tra cách viết của 姿 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: シ、すがた
Ý nghĩa:
dáng vẻ, tư thế, figure
姿 tư [Chinese font] 姿 →Tra cách viết của 姿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dáng dấp thuỳ mị
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dáng dấp, dung mạo. ◎Như: “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 雖無十分姿色, 卻有動人之處 (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” 資. ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿色.
② Cũng như chữ tư 資.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắc: 姿色 Sắc đẹp, tư sắc;
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như 資 (bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.
Từ ghép
côi tư 瑰姿 • phong tư 風姿 • phong tư 风姿 • quỳnh tư 瓊姿 • tư dung 姿容 • tư mạo 姿貌 • tư sắc 姿色 • tư thái 姿态 • tư thái 姿態 • tư thế 姿势 • tư thế 姿勢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典