姻 nhân →Tra cách viết của 姻 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: イン
Ý nghĩa:
hôn nhân, matrimony
姻 nhân [Chinese font] 姻 →Tra cách viết của 姻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nhân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà trai (trong đám cưới)
2. bố chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà trai.
2. (Danh) Cha chàng rể.
3. (Danh) Hôn nhân (sự trai gái kết hôn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ba bất đắc tức kiến Đại Ngọc, phán đáo kim nhật hoàn nhân, chân lạc đắc thủ vũ túc đạo” 巴不得即見黛玉, 盼到今日完姻, 真樂得手舞足蹈 (Đệ cửu thập thất hồi) (Bảo Ngọc) rất mong được gặp Đại Ngọc ngay, nghe người ta nói hôm nay sửa soạn lễ cưới, (anh ta) thật là vui mừng, hoa chân múa tay.
4. (Tính) Có quan hệ thân thuộc do hôn nhân mà thành. ◎Như: “nhân gia” 姻家 thông gia, “nhân thân” 姻親 thân thích bên thông gia.
5. § Cũng viết là “nhân” 婣.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà trai.
② Bố vợ gọi là hôn 婚, bố chồng gọi là nhân 姻. hai chữ này nay hay dùng lẫn lộn, nên gọi sự kết hôn là đề nhân 締姻.
③ Tục gọi các bà con bên ngoại là nhân, cũng viết là 婣.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà trai, bên chồng;
② Cha chồng;
③ Hôn nhân;
④ Nhân duyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà Trai ( trong đám cưới, nhà trai là Nhân, nhà gái là Hôn ) — Họ hàng xa, do đám cưới giữa hai họ mà thành — Họ hàng về bên ngoại, bên vợ.
Từ ghép
hôn nhân 婚姻 • nhân cựu 姻舊 • nhân huynh đệ 姻兄弟 • nhân thân 姻亲 • nhân thân 姻親 • nhân thông 姻通
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典