姪 điệt [Chinese font] 姪 →Tra cách viết của 姪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
điệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tiếng cháu xưng hô với bác)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: “điệt nữ” 姪女, “điệt tử” 姪子. (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: “hiền điệt” 賢姪, “thế điệt” 世姪. (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháu, tiếng xưng hô đối với chú bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 侄 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu gọi bằng chú bác cô dì — Cháu. Tiếng tự xưng của người cháu khi nói chuyện với chú bác cô dì — Cũng viết là Điệt. Nhiều nơi còn phân biệt chữ Điệt với bộ Nhân là cháu trai, viết với bộ Nữ là cháu gái.
Từ ghép
biểu điệt 表姪 • điệt nữ 姪女 • điệt phụ 姪婦 • hiền điệt 賢姪 • lệnh điệt 令姪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典