姦 gian [Chinese font] 姦 →Tra cách viết của 姦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
gian
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gian dối
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ tà ác, người làm loạn pháp. ◇Nguyên sử 元史: “Truất gian cử tài” 黜姦舉才 (Sướng Sư Văn truyện 暢師文傳) Truất bỏ kẻ xấu ác, đề cử người tài giỏi.
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎Như: “thông gian” 通姦 thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” 故偏聽生姦, 獨任成亂 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎Như: “cưỡng gian” 強姦 hiếp dâm, “gian ô” 姦汙 dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇Quản Tử 管子: “Dân bần tắc gian trí sanh” 民貧則姦智生 (Bát quan 八觀) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian giảo, như chữ gian 奸.
② Gian dâm.
③ Kẻ ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt: 姦計 Mưu kế quỷ quyệt; 這個人可姦哪! Người này gian xảo lắm!;
② Kẻ gian: 漢姦 Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: 強姦 Hiếp dâm; 通姦 Thông dâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng tư, chỉ nghĩ cho riêng mình — Thông dâm với người khác — Làm loạn Gây rối — Ăn trộm — Dối trá — Dùng như chữ Gian 奸.
Từ ghép
cưỡng gian 強姦 • cưỡng gian dân ý 強姦民意 • gian dâm 姦淫 • gian tà 姦邪 • kê gian 雞姦 • trừ gian 除姦 • viễn gian 遠姦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典