Kanji Version 13
logo

  

  

khương [Chinese font]   →Tra cách viết của 姜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
khương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây gừng
2. họ Khương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Khương” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây gừng, củ gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Củ) gừng: Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Khương Thuỷ , phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương .
Từ ghép
khương công • khương hoàng • khương tử nha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典