姐 tả, thư [Chinese font] 姐 →Tra cách viết của 姐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tiếng em gọi chị gái)
2. cô ả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi chị là “tả”. § Thông “tỉ” 姊.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi chị gái là tả.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.
Từ điển Thiều Chửu
[jiâ] ① Chị: 大姐 Chị cả; 表姐 Chị họ; ② Cô (chỉ người phụ nữ còn trẻ): 小姐 Cô, tiểu thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chị. Cũng gọi là Thư thư ( Bạch thoại ) — Người con gái làm nghề đàn hát. Con hát — Tiếng chỉ người con gái. Td: Tiểu thư.
Từ ghép
ai thư 唉姐 • anh thư 英姐 • diêu thư nhi 窑姐儿 • diêu thư nhi 窯姐兒 • thư muội 姐妹 • thư phu 姐夫 • thư thư 姐姐 • tiểu thư 小姐
tả
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi chị là “tả”. § Thông “tỉ” 姊.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi chị gái là tả.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.
Từ điển Thiều Chửu
[jiâ] ① Chị: 大姐 Chị cả; 表姐 Chị họ; ② Cô (chỉ người phụ nữ còn trẻ): 小姐 Cô, tiểu thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tả 她 — Một âm khác là Thư. Xem Thư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典