妻 thê →Tra cách viết của 妻 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: サイ、つま
Ý nghĩa:
vợ, wife
妻 thê, thế [Chinese font] 妻 →Tra cách viết của 妻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vợ cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ.
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ cả.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vợ: 夫妻 Vợ chồng; 未婚妻 Vợ chưa cưới. Xem 妻 [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người vợ chính thức. Ca dao: » Dù chàng năm thiếp bảy thê « — Một âm là Thế. Xem Thế.
Từ ghép
bàng thê 傍妻 • bàng thê 旁妻 • chánh thê 正妻 • chính thê 正妻 • chuyết thê 拙妻 • đa thê 多妻 • đa thê chế 多妻制 • đích thê 嫡妻 • hiền thê 賢妻 • khí thê 棄妻 • phát thê 髮妻 • phu thê 夫妻 • san thê 山妻 • sính thê 聘妻 • sương thê 孀妻 • thê nhi 妻兒 • thê noa 妻孥 • thê thiếp 妻妾 • thê tử 妻子 • thú thê 娶妻 • vị hôn thê 未婚妻 • xuất thê 出妻
thế
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vợ.
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
Từ điển Thiều Chửu
① Vợ cả.
② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gả con gái: 孔子以其兄之子妻之 Khổng tử gả con gái của anh mình cho ông ta (Luận ngữ). Xem 妻 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gả chồng cho con gái — Xem Thê.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典