Kanji Version 13
logo

  

  

妹 muội  →Tra cách viết của 妹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: マイ、いもうと
Ý nghĩa:
em gái, younger sister

muội  →Tra cách viết của 妹 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
muội
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
em gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưng vị: (1) Em gái. ◎Như: “tỉ muội” chị em gái, “huynh muội” anh và em gái. (2) Giữa những người nữ ngang bậc, xưng người nhỏ tuổi là “muội”.
2. (Danh) Người nữ tự xưng với những người ngang hàng (khiêm từ). ◎Như: “tiểu muội ngã niên ấu vô tri, thỉnh đa đa chỉ giáo” , em tuổi nhỏ không biết, xin mọi người chỉ bảo cho.
3. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ. ◇Tây du kí 西: “Giá bảo tràng hạ nãi nguyệt cung Thái Âm tinh quân, lưỡng biên đích tiên muội thị nguyệt lí Thường nga” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Dưới lọng báu này là Thái Âm tinh quân ở cung trăng, hai bên là các nàng tiên Hằng Nga ở trên đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Em gái: Em gái út; Chị em; Anh em (gái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Em gái — Tiếng gọi em gái mình.
Từ ghép
bào muội • bào tỉ muội • biểu tỉ muội • cô muội • di muội • đệ muội • hiền muội • lệnh muội • muội muội • muội phu • muội tế 婿 • muội trượng • thư muội • tỉ muội • tỷ muội • xá muội



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典