妯 trục, trừu [Chinese font] 妯 →Tra cách viết của 妯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
trục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chị em dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trục lí” 妯娌 tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).
Từ điển Thiều Chửu
① Trục lí 妯娌 chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chột dạ;
② 【妯娌】trục lí [zhóuli] Chị em dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trục lí 妯娌.
Từ ghép
trục lí 妯娌
trừu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trục lí” 妯娌 tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).
Từ điển Thiều Chửu
① Trục lí 妯娌 chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chột dạ;
② 【妯娌】trục lí [zhóuli] Chị em dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động. Khuấy động — Xem Trục.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典