Kanji Version 13
logo

  

  

妨 phương  →Tra cách viết của 妨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ボウ、さまた-げる
Ý nghĩa:
cản trở, phương hại, disturb

phương, phướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 妨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
phương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hại, trở ngại, ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ : “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). ◇Nguyễn Du : “Bất phương chung nhật đối phù âu” (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm trở ngại, làm hại đến. Xem [fang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hại, ngại, trở ngại, có sao: Cứ thử xem có sao đâu. Xem [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.
Từ ghép
bất phương • phương hại • phương ngại • phương ngại

phướng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ : “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). ◇Nguyễn Du : “Bất phương chung nhật đối phù âu” (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典