妖 yêu →Tra cách viết của 妖 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ヨウ、あや-しい
Ý nghĩa:
yêu nữ, yêu phụ, yêu quái, bewitching
妖 yêu [Chinese font] 妖 →Tra cách viết của 妖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
yêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp mĩ miều
2. quái lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, mĩ miều, diễm lệ. ◎Như: “yêu nhiêu” 妖嬈 lẳng lơ, diêm dúa, “yêu dã” 妖冶 (1) xinh đẹp, (2) lẳng lơ, thiếu đoan trang.
2. (Tính) Quái lạ.
3. (Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
4. (Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: “yêu quái” 妖怪 loài yêu quái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại thị yêu vật hà túc trân” 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu 妖嬈, yêu dã 妖冶 đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
② Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Yêu ma, yêu quái, yêu tinh, quỷ. 【妖魔】yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh;
② Kì quặc, kì dị, quái lạ;
③ Đĩ, lẳng lơ: 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ;
④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: 妖術 Yêu thuật, tà thuật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ma quái hại người — Quái gỡ lạ lùng — Độc ác hại người — Chỉ thứ sắc hại người.
Từ ghép
yêu dã 妖冶 • yêu diễm 妖艳 • yêu diễm 妖艷 • yêu đạo 妖道 • yêu huyễn 妖幻 • yêu kiều 妖嬌 • yêu ma 妖魔 • yêu mị 妖媚 • yêu nghiệt 妖孼 • yêu nghiệt 妖孽 • yêu ngôn 妖言 • yêu ngữ 妖語 • yêu nhân 妖人 • yêu nhiêu 妖娆 • yêu nhiêu 妖嬈 • yêu phong 妖風 • yêu phong 妖风 • yêu quái 妖怪 • yêu quỷ 妖鬼 • yêu tà 妖邪 • yêu tai 妖災 • yêu thuật 妖術 • yêu thư 妖書 • yêu tinh 妖星 • yêu tinh 妖精 • yêu tường 妖祥 • yêu vật 妖物
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典