Kanji Version 13
logo

  

  

妄 vọng  →Tra cách viết của 妄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: モウ、ボウ
Ý nghĩa:
xằng bậy, võ đoán, delusion

vọng [Chinese font]   →Tra cách viết của 妄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
vong
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Vong — Không. Không có — Một âm là Vọng. Xem Vọng.


phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa
② (bộ ).



vọng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. viển vông, xa vời
2. ngông, lung tung, ẩu, sằng bậy
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xằng, càn, tùy tiện. ◎Như: “vọng ngữ” nói xằng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiển Thạc thiết mưu hại ngã, khả tộc diệt kì gia, kì dư bất tất vọng gia tàn hại” , , (Đệ nhị hồi) Kiển Thạc bày mưu hại ta, có thể diệt cả họ nhà hắn đi, còn những người khác đừng nên giết càn.
2. (Tính) Bất chính, không ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị : “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” , 便 (Phiên Phiên ) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng xằng bậy.
3. (Tính) Sai, không đúng sự thật. ◎Như: “đại vọng ngữ” lời nói không thành thật, chưa đắc đạo mà nói đắc đạo (thuật ngữ Phật giáo).
4. (Tính) Tự cao tự đại, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng bất ki” ngông cuồng không biết kiềm chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Sằng, càn. Như vọng ngữ nói sằng, trái lại với chữ chân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngông: Ngông cuồng;
② Bừa, liều, xằng, càn, bậy: ) Nói xằng; Làm càn, làm xằng; ! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn — Giả dối, bịa đặt — Bậy bạ, không theo phép tắc gì — Tầm thường, không đáng chú ý — Một âm là Vong. Xem Vong.
Từ ghép
cuồng vọng • vọng cáo • vọng cầu • vọng dụng • vọng đối • vọng ngữ • vọng niệm • vọng tâm • vọng tưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典