妁 chước [Chinese font] 妁 →Tra cách viết của 妁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
chước
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm mối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người làm mai mối.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm mối, nghĩa là châm chước, hai họ xứng nhau mới làm mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mai mối, làm mối: 媒妁 Người làm mai mối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mời rượu — Rót rượu. Dùng như chữ Chước 酌.
Từ ghép
môi chước 媒妁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典