Kanji Version 13
logo

  

  

chước [Chinese font]   →Tra cách viết của 妁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
chước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
làm mối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người làm mai mối.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm mối, nghĩa là châm chước, hai họ xứng nhau mới làm mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mai mối, làm mối: Người làm mai mối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mời rượu — Rót rượu. Dùng như chữ Chước .
Từ ghép
môi chước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典