奸 gian [Chinese font] 奸 →Tra cách viết của 奸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
can
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
can phạm
gian
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gian dối
2. kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm vào, mạo phạm.
2. (Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí 史記: “Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá” 呂尚蓋嘗窮困, 年老矣, 以漁釣奸周西伯 (Tề Thái Công thế gia 齊太公世家) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
3. (Động) Gian dối, gian trá. § Cũng như “gian” 姦. ◎Như: “gian dâm” 奸淫, “gian ô” 奸汙.
4. (Tính) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎Như: “gian kế” 奸計 mưu kế âm hiểm, “gian thương” 奸商 người buôn bán gian trá, “gian hùng” 奸雄 người có tài trí nhưng xảo quyệt.
5. (Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎Như: “vị quốc trừ gian” 為國除奸 vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
6. (Danh) Việc phạm pháp. ◎Như: “tác gian” 作奸 làm việc phi pháp.
7. § Cũng viết là 姦.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian dối, nay thông dụng như chữ gian 姦.
② Một âm là can. Can phạm.
③ Cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phạm vào. Phạm tội — Dối trá — Thông dâm với người khác.
Từ ghép
cật gian 詰奸 • cự gian 巨奸 • cưỡng gian 强奸 • gian ác 奸惡 • gian dâm 奸淫 • gian giảo 奸狡 • gian hiểm 奸險 • gian hùng 奸雄 • gian lận 奸吝 • gian phi 奸非 • gian phu 奸夫 • gian tà 奸邪 • gian tế 奸細 • gian tham 奸貪 • gian thần 奸臣 • gian trá 奸詐 • gian xảo 奸巧 • kê gian 雞奸 • luân gian 輪奸 • mưu gian 謀奸 • thông gian 通奸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典