女 nữ →Tra cách viết của 女 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ジョ、ニョ、(ニョウ)、おんな、め
Ý nghĩa:
đàn bà, woman
女 nứ, nữ, nhữ [Chinese font] 女 →Tra cách viết của 女 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nhữ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái.
② Sao nữ.
③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngươi, mày. Như 汝 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mày. Dùng như chữ Nhữ 汝 — Các âm khác là Nữ, Nự. Xem các âm này.
nứ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái.
② Sao nữ.
③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ: 女英雄 Nữ anh hùng; 女學生 Nữ sinh; 女人 Đàn bà; 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); 窈窕淑女 Người con gái dịu hiền (Thi Kinh);
② Con gái (đối với con trai): 女子 Con trai và con gái;
③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người: 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
nữ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đàn bà, con gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái.
② Sao nữ.
③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ: 女英雄 Nữ anh hùng; 女學生 Nữ sinh; 女人 Đàn bà; 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); 窈窕淑女 Người con gái dịu hiền (Thi Kinh);
② Con gái (đối với con trai): 女子 Con trai và con gái;
③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người: 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung đàn bà con gái. Td: Phụ nữ, thiếu nữ. Ca dao Việt Nam có câu: » Quạ kêu nam đáo nữ phòng « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nữ — Các âm khác là Nự, Nhữ. Xem các âm này.
Từ ghép
ái nữ 愛女 • ải nữ 縊女 • ẩm thực nam nữ 飲食男女 • ấu nữ 幼女 • ba nữ 吧女 • bảng nữ 榜女 • ca nữ 歌女 • chức nữ 織女 • cung nữ 宮女 • cửu thiên huyền nữ 九天玄女 • dật nữ 佚女 • diệu linh nữ lang 妙齡女郎 • do nữ 猶女 • du nữ 游女 • dưỡng nữ 養女 • đãi nữ 待女 • điệt nữ 侄女 • điệt nữ 姪女 • đồng nữ 童女 • giá nữ 嫁女 • hàn nữ 寒女 • hiệp nữ 俠女 • hoạn nữ 宦女 • khiên ngưu chức nữ 牽牛織女 • khuê nữ 閨女 • kĩ nữ 妓女 • kiều nữ 嬌女 • kỹ nữ 伎女 • kỹ nữ 妓女 • liệt nữ 烈女 • mĩ nữ 美女 • nam nữ 男女 • ngọc nữ 玉女 • nhi nữ 兒女 • nữ chủ 女主 • nữ công 女工 • nữ giới 女界 • nữ hài 女孩 • nữ hoạ 女禍 • nữ hoàng 女皇 • nữ học 女學 • nữ học sinh 女學生 • nữ la 女萝 • nữ la 女蘿 • nữ lang 女郎 • nữ linh 女伶 • nữ lưu 女流 • nữ nhi 女儿 • nữ nhi 女兒 • nữ oa 女娲 • nữ oa 女媧 • nữ quyền 女權 • nữ sĩ 女士 • nữ tắc 女則 • nữ tăng 女僧 • nữ tế 女婿 • nữ thần 女神 • nữ tính 女性 • nữ tu 女修 • nữ tử 女子 • nữ tướng 女將 • nữ tường 女牆 • nữ ưu 女優 • nữ vu 女巫 • nữ vương 女王 • oán nữ 怨女 • phụ nữ 妇女 • phụ nữ 婦女 • quả nữ 寡女 • quý nữ 季女 • sĩ nữ 士女 • sử nữ 使女 • tàm nữ 蠶女 • thạch nữ 石女 • thị nữ 侍女 • thiếu nữ 少女 • thục nữ 淑女 • thứ nữ 庶女 • thứ nữ 次女 • thương nữ 商女 • tiên nữ 仙女 • tiện nữ 賤女 • tín nữ 信女 • tố nữ 素女 • tôn nữ 孙女 • tôn nữ 孫女 • trinh nữ 貞女 • trưởng nữ 長女 • tu nữ 修女 • tử nữ 子女 • tỳ nữ 婢女 • vũ nữ 舞女 • xá nữ 姹女 • xuân nữ 春女 • xử nữ 處女 • xử nữ hàng 處女航 • xử nữ mạc 處女膜 • xử nữ tác 處女作
nự
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gả chồng cho con gái — Các âm khác là Nữ, Nhữ. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典