奮 phấn →Tra cách viết của 奮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: フン、ふる-う
Ý nghĩa:
hưng phấn, stirred up
奮 phấn [Chinese font] 奮 →Tra cách viết của 奮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
phấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chim dang cánh bay
2. hăng say, ráng sức, phấn khích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim dang cánh bắt đầu bay.
2. (Động) Gắng sức lên. ◎Như: “chấn phấn” 振奮 phấn khởi, “phấn dũng” 奮勇 hăng hái.
3. (Động) Giơ lên. ◎Như: “phấn bút tật thư” 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh.
4. (Động) Chấn động, rung động. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi xuất địa phấn” 雷出地奮 (Lôi quái 雷卦) Sấm nổi lên, đất chấn động.
5. (Động) Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. ◎Như: “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng.
6. (Danh) Họ “Phấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn, người ta gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát 奮發 nhức dậy, phấn dũng 奮勇 hăng hái, v.v.
② Rung động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phấn chấn, phấn khởi: 精神振奮 Tinh thần phấn chấn; 興奮 Phấn khởi;
② Giơ lên, vung: 奮臂高呼 Vung tay hô lớn;
③ (văn) (Chim) dang cánh chuẩn bị bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bay thật cao và nhanh, nói về loài chim — Làm cho mạnh mẽ lên — Rung động. Vang động — Hăng hái lên — Nhanh. Mau.
Từ ghép
hưng phấn 興奮 • phấn chấn 奮震 • phấn đấu 奮斗 • phấn đấu 奮鬥 • phấn đấu 奮鬬 • phấn khích 奮激 • phấn khởi 奮起 • phấn kích 奮激 • phấn lực 奮力 • phấn nhiên 奮然 • phấn phát 奮發 • phấn tích 奮跡 • phấn từ 奮辭 • phấn y 奮衣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典