奭 thích [Chinese font] 奭 →Tra cách viết của 奭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
thích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỏ chót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thịnh, lớn.
2. (Tính) Dáng nhìn kinh sợ.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ.
4. (Danh) Màu đỏ. § Màu đỏ nhuộm bằng cỏ “thiến” 茜. ◇Thi Kinh 詩經: “Lộ xa hữu thích” 路車有奭 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Lộ xa (xe của vua hay của quý tộc đi) có màu đỏ.
5. (Danh) Họ “Thích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ khé.
② Tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đỏ;
② Thịnh;
③ Tức giận, nổi nóng;
④ [Shì] Ông Thích (tên người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt đi. Mất đi — Vẻ giận dữ — Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典