奪 đoạt →Tra cách viết của 奪 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: ダツ、うば-う
Ý nghĩa:
cướp, rob
奪 đoạt [Chinese font] 奪 →Tra cách viết của 奪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
đoạt
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cướp, cưỡng lấy. ◎Như: “sang đoạt” 搶奪 giật cướp, “kiếp đoạt” 劫奪 cướp bóc.
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎Như: “bác đoạt” 剝奪 bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎Như: “tranh đoạt” 爭奪 tranh giành, “đoạt tiêu” 奪標 giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ” 百畝之田, 勿奪其時, 數口之家可以無饑矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎Như: “tài đoạt” 裁奪, “định đoạt” 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎Như: “đoạt môn nhi xuất” 奪門而出 xông cửa mà ra, “lệ thủy đoạt khuông nhi xuất” 淚水奪眶而出 nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎Như: “quang thải đoạt mục” 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân” 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎Như: “ngoa đoạt” 訛奪 bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶奪 giật cướp, kiếp đoạt 劫奪 cướp bóc, v.v. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: 掠奪 Cướp đoạt; 劫奪 Cướp bóc; 巧取豪奪 Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai. Lầm lẫn — Dùng sức mạnh vật chất hoặc tinh thần để lấy vật gì làm của mình — Quyết định xem có nên hay không. Chẳng hạn Định đoạt — Bỏ đi. Lấy đi. Chẳng hạn. Tước đoạt.
Từ ghép
bác đoạt 剝奪 • bạch đoạt 白奪 • chiếm đoạt 占奪 • chước đoạt 酌奪 • định đoạt 定奪 • đoạt chức 奪職 • đoạt mục 奪目 • đoạt phách 奪魄 • đoạt quyền 奪權 • đoạt thủ 奪取 • đoạt vị 奪位 • lược đoạt 掠奪 • nhiễu đoạt 擾奪 • nhương đoạt 攘奪 • sỉ đoạt 裭奪 • soán đoạt 篡奪 • tài đoạt 裁奪 • tập đoạt 襲奪 • tiếm đoạt 僭奪 • tiệt đoạt 截奪 • tranh đoạt 爭奪 • tước đoạt 削奪 • xâm đoạt 侵奪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典