Kanji Version 13
logo

  

  

奥 úc, áo  →Tra cách viết của 奥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: オウ、おく
Ý nghĩa:
góc, sâu thẳm, heart

áo, úc [Chinese font]   →Tra cách viết của 奥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
áo
giản thể

Từ điển phổ thông
1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu xa khó hiểu: Sâu kín; Ý nghĩa sâu xa khó hiểu;
② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ);
③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): Nước Áo (ở châu Âu);
④ [Ào] (Họ) Áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Áo .
Từ ghép
áo địa lợi • áo khắc lạp hà mã • áo lâm thất khắc • áo vận hội • áo yểu • uyên áo

úc
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như , bộ ): N°­hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc);
② Ấm, ấm áp (dùng như ,bộ ): Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典