奥 úc, áo →Tra cách viết của 奥 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: オウ、おく
Ý nghĩa:
góc, sâu thẳm, heart
奥 áo, úc [Chinese font] 奥 →Tra cách viết của 奥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
áo
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 奧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu xa khó hiểu: 深奥 Sâu kín; 奥義 Ý nghĩa sâu xa khó hiểu;
② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): 與其媚於奥,寧媚於竈 Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ);
③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu);
④ [Ào] (Họ) Áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Áo 奧.
Từ ghép
áo địa lợi 奥地利 • áo khắc lạp hà mã 奥克拉荷马 • áo lâm thất khắc 奥林匹克 • áo vận hội 奥运会 • áo yểu 奥窔 • uyên áo 淵奥
úc
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 奧.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵): 瞻彼淇奥 N°hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc);
② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典