奢 xa [Chinese font] 奢 →Tra cách viết của 奢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
xa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa xỉ
2. quá đỗi, nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thành do cần kiệm phá do xa” 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: “xa vọng” 奢望 mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” 余本無奢望, 遂諾之 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
4. (Danh) Họ “Xa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa xỉ.
② Quá đỗi. Như xa vọng 奢望 mong mỏi thái quá.
③ Nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xỉ: 窮奢極慾 Vô cùng xa hoa đàng điếm;
② Quá đáng, thái quá: 奢望 Mong mỏi thái quá; 所望不奢 Không mong mỏi nhiều quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Khoa trương. Khoe khoang — Quá độ. Td: Xa xỉ.
Từ ghép
kiêu xa 驕奢 • xa hoa 奢華 • xa nguyện 奢願 • xa phí 奢費 • xa phụ 奢婦 • xa quốc 奢國 • xa thái 奢泰 • xa tưởng 奢想 • xa vọng 奢望 • xa xỉ 奢侈 • xa xỉ phẩm 奢侈品 • xa xỉ thuế 奢侈稅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典