Kanji Version 13
logo

  

  

dịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 奕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
dịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “dịch dịch” to lớn, đồ sộ.
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như: “dịch diệp” nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” hay “dịch đại” .
4. (Tính) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh : “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” , (Thương tụng , Na ) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
5. (Danh) Cuộc cờ. § Thông “dịch” . ◇Đỗ Phủ : “Văn đạo Trường An tự dịch kì” (Thu hứng ) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dịch dịch to lớn (lù lù) cũng có nghĩa là lo. Tinh thần dịch dịch tinh thần sáng láng.
② Dịch diệp nối đời.
③ Tục dùng như chữ dịch .
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】dịch dịch [yìyì] a. Hồng hào, dồi dào, to lớn, lù lù, quắc thước: Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước; Tinh thần dồi dào; b. Lo; c. Sáng láng: Tinh thần sáng láng; d. (văn) Như (bộ );
② 【】dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đẹp đẽ — Thứ tự — Chồng chất.
Từ ghép
dịch thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典