奔 bôn →Tra cách viết của 奔 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: ホン
Ý nghĩa:
bôn ba, chạy, bustle
奔 bôn [Chinese font] 奔 →Tra cách viết của 奔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
bôn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: “bôn trì” 奔馳 rong ruổi, “bôn xu” 奔趨 làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên” 永之人爭奔走焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy vội.
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy về, tiến về, lao đến, cần đâu... có đó: 直奔工地 Tiến thẳng về công trường; 林沖就…直奔廟裡來 Lâm Xung bèn... chạy thẳng về phía ngôi miếu (Thuỷ hử truyện);
② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi vội, chạy, chạy trốn: 狂奔 Chạy bán sống bán chết; 飛奔 Chạy nhanh như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi, chạy lăng xăng;
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Trốn tránh — Trai gái ăn ở với nhau ngoài lễ nghĩa, luật pháp.
Từ ghép
bôn ba 奔波 • bôn bào 奔跑 • bôn bắc 奔北 • bôn bôn 奔奔 • bôn cạnh 奔競 • bôn đào 奔逃 • bôn lưu 奔流 • bôn mệnh 奔命 • bôn phóng 奔放 • bôn phong 奔蜂 • bôn tả 奔泻 • bôn tả 奔瀉 • bôn tang 奔喪 • bôn tập 奔袭 • bôn tập 奔襲 • bôn tẩu 奔走 • bôn thoán 奔竄 • bôn trì 奔馳 • bôn trì 奔驰 • cạnh bôn 競奔 • dâm bôn 淫奔 • đầu bôn 投奔 • tư bôn 私奔 • xu bôn 趨奔 • xuất bôn 出奔
phẫn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua bại. Như chữ Phẫn 僨 — Một âm là Bôn. Xem Bôn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典