Kanji Version 13
logo

  

  

hoán [Chinese font]   →Tra cách viết của 奐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
hoán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. rực rỡ
2. thịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, văn vẻ.
2. (Tính) Thịnh đại, nhiều, đông.
3. (Tính) Nhàn hạ, tự đắc. ◎Như: “bạn hoán” ung dung tự đắc.
4. (Danh) Họ “Hoán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn hoán ung dung tự đắc.
② Rực rỡ, tả cái dáng văn vẻ rực rỡ.
③ Thịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ sáng sủa của quần áo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典