Kanji Version 13
logo

  

  

奏 tấu  →Tra cách viết của 奏 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: ソウ、かな-でる
Ý nghĩa:
tấu nhạc, play music

tấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 奏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.

tấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tâu lên
2. tấu nhạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng lên, tiến hiến. ◇Hán Thư : “Sổ tấu cam thuế thực vật” (Bính Cát truyện ) Mấy lần dâng lên thức ăn ngon ngọt.
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là “tấu”. ◎Như: “khải tấu” bẩm cáo với vua. ◇Bạch Cư Dị : “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” , (Đỗ Lăng tẩu ) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi : “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” (Hạ nhật mạn thành ) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎Như: “đại tấu kì công” lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎Như: “tấu đao” vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông “tẩu” .
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎Như: “tấu trạng” , “tấu điệp” .
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎Như: “tiết tấu khinh khoái” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu dùng có hiệu, tấu đao vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu .
⑥ Cũng dùng như chữ tấu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấu (nhạc), cử (nhạc): Độc tấu; Cử quốc ca;
② Tâu (lên vua), tấu: Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như (bộ );
⑥ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên — Dâng lời nói lên vua. Tâu vua — Đánh nhạc lên. Td: Hòa tấu — Một âm là Thầu. Xem Thầu.
Từ ghép
bạn tấu • bát tấu • bát tấu • biểu tấu • chương tấu • độc tấu • hợp tấu • khải tấu • phu tấu • tấu công • tấu khải • tấu nghị • tấu nhạc • tấu sớ • tấu thỉnh • tấu văn • tấu văn • thân tấu • tiết tấu • trần tấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典