奏 tấu →Tra cách viết của 奏 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: ソウ、かな-でる
Ý nghĩa:
tấu nhạc, play music
奏 tấu [Chinese font] 奏 →Tra cách viết của 奏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.
tấu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tâu lên
2. tấu nhạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng lên, tiến hiến. ◇Hán Thư 漢書: “Sổ tấu cam thuế thực vật” 數奏甘毳食物 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Mấy lần dâng lên thức ăn ngon ngọt.
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là “tấu”. ◎Như: “khải tấu” 啟奏 bẩm cáo với vua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” 不知何人奏皇帝, 帝心惻隱知人弊 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” 蟬聲宮徵奏虞琴 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎Như: “đại tấu kì công” 大奏奇功 lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎Như: “tấu đao” 奏刀 vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông “tẩu” 走.
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎Như: “tấu trạng” 奏狀, “tấu điệp” 奏褶.
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎Như: “tiết tấu khinh khoái” 節奏輕快.
Từ điển Thiều Chửu
① Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu 腠.
⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấu (nhạc), cử (nhạc): 獨奏 Độc tấu; 奏國歌 Cử quốc ca;
② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉);
⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên — Dâng lời nói lên vua. Tâu vua — Đánh nhạc lên. Td: Hòa tấu — Một âm là Thầu. Xem Thầu.
Từ ghép
bạn tấu 伴奏 • bát tấu 拨奏 • bát tấu 撥奏 • biểu tấu 表奏 • chương tấu 章奏 • độc tấu 獨奏 • hợp tấu 合奏 • khải tấu 啟奏 • phu tấu 敷奏 • tấu công 奏功 • tấu khải 奏凱 • tấu nghị 奏議 • tấu nhạc 奏樂 • tấu sớ 奏疏 • tấu thỉnh 奏請 • tấu văn 奏文 • tấu văn 奏聞 • thân tấu 申奏 • tiết tấu 節奏 • trần tấu 陳奏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典