夜 dạ →Tra cách viết của 夜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 夕 (3 nét) - Cách đọc: ヤ、よ、よる
Ý nghĩa:
ban đêm, night
夜 dạ [Chinese font] 夜 →Tra cách viết của 夜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
dạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ban đêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
2. (Danh) Họ “Dạ”.
3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “dạ đài” 夜臺 huyệt mộ.
4. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
5. (Động) Đi đêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban đêm.
② Ði đêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng; 今夜 Tối nay, đêm nay; 白天黑夜 Ngày và đêm; 夜行 Đi đêm;
② (văn) Đi đêm;
③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều tối — Ban đêm.
Từ ghép
ất dạ 乙夜 • bán dạ 半夜 • bạn đại dạ 伴大夜 • bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊 • bính dạ 丙夜 • cấm dạ 禁夜 • chỉnh dạ 整夜 • chung dạ 終夜 • dạ ẩm 夜飲 • dạ bán 夜半 • dạ ca 夜歌 • dạ cấm 夜禁 • dạ cầm 夜禽 • dạ du 夜遊 • dạ đài 夜臺 • dạ đề 夜啼 • dạ điểu 夜鳥 • dạ gian 夜間 • dạ gian 夜间 • dạ hàng 夜航 • dạ hành 夜行 • dạ học 夜學 • dạ khách 夜客 • dạ lai hương 夜來香 • dạ lan 夜闌 • dạ lậu 夜漏 • dạ nghiêm 夜嚴 • dạ phân 夜分 • dạ quang 夜光 • dạ sắc 夜色 • dạ tác 夜作 • dạ thị 夜市 • dạ vãn 夜晚 • dạ vũ 夜舞 • dạ vũ 夜雨 • dạ xoa 夜叉 • dao dạ 遙夜 • dần dạ 夤夜 • đinh dạ 丁夜 • mậu dạ 戉夜 • mỗi dạ 毎夜 • mỗi dạ 每夜 • ngọ dạ 午夜 • nguyên dạ 元夜 • nhật dạ 日夜 • ô dạ đề 烏夜啼 • phạm dạ 犯夜 • phóng dạ 放夜 • thanh dạ 清夜 • triệt dạ 徹夜 • trú dạ 晝夜 • trừ dạ 除夜 • trường dạ 長夜 • trường dạ ẩm 長夜飲 • vĩnh dạ 永夜 • ý cẩm dạ hành 衣錦夜行
dịch
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ấp thuộc nước Tề thời Chiến Quốc, tức Dịch ấp, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Dạ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典