外 ngoại →Tra cách viết của 外 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 夕 (3 nét) - Cách đọc: ガイ、ゲ、そと、ほか、はず-す、はず-れる
Ý nghĩa:
ngoài, outside
外 ngoại [Chinese font] 外 →Tra cách viết của 外 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
ngoại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bên ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên ngoài. ◎Như: “nội ngoại” 內外 trong và ngoài, “môn ngoại” 門外 ngoài cửa, “ốc ngoại” 屋外 ngoài nhà.
2. (Danh) Nước ngoài, ngoại quốc. ◎Như: “đối ngoại mậu dịch” 對外貿易 buôn bán với nước ngoài.
3. (Danh) Vai ông già (trong tuồng Tàu).
4. (Tính) Thuộc về bên ngoài, của ngoại quốc. ◎Như: “ngoại tệ” 外幣 tiền nước ngoài, “ngoại địa” 外地 đất bên ngoài.
5. (Tính) Thuộc về bên họ mẹ. ◎Như: “ngoại tổ phụ” 外祖父 ông ngoại, “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
6. (Tính) Khác. ◎Như: “ngoại nhất chương” 外一章 một chương khác, “ngoại nhất thủ” 外一首 một bài khác.
7. (Tính) Không chính thức. ◎Như: “ngoại hiệu” 外號 biệt danh, “ngoại sử” 外史 sử không chính thức, không phải chính sử.
8. (Động) Lánh xa, không thân thiết. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
9. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◇Quản Tử 管子: “Sậu lệnh bất hành, dân tâm nãi ngoại” 驟令不行, 民心乃外 (Bản pháp 版法) Lệnh gấp mà không thi hành, lòng dân sẽ làm trái lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình cũng gọi là ngoại, như ngoại mạo 外貌 mặt ngoài, ngoại vũ 外侮 kẻ ngoài khinh nhờn, v.v. Về bên họ mẹ cũng gọi là ngoại.
② Vợ gọi chồng cũng là ngoại tử 外子, vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong nên gọi là ngoại.
③ Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại 見外.
④ Ðóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoài, phía ngoài, bên ngoài: 外邊 Bên ngoài; 門外 Ngoài cửa; 外貌 Vẻ mặt ngoài; 外表 Bề ngoài;
② Không thuộc nơi mình hiện ở: 外國 Ngoại quốc; 見外 Coi là người ngoài, coi sơ (không thân); 外人 Người ngoài; 外鄉 Quê người;
③ Ngoại quốc: 對外貿易 Mậu dịch đối ngoại, buôn bán với nước ngoài; 古今中外 Xưa nay trong và ngoài nước; 外僑 Ngoại kiều, kiều dân nước ngoài;
④ Thuộc dòng mẹ: 外祖母 Bà ngoại; 外甥 Cháu (gọi bằng cậu); 外戚 Họ ngoại; 外孫 Cháu ngoại;
⑤ Đóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngoài. Ở ngoài. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá niên trạc ngoại tứ tuần, mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao « — Bên ngoài — Họ hàng về bên mẹ.
Từ ghép
bài ngoại 排外 • bất ngoại 不外 • cách ngoại 格外 • cảnh ngoại 境外 • cục ngoại 局外 • dĩ ngoại 以外 • độ ngoại 度外 • đối ngoại 对外 • đối ngoại 對外 • hải ngoại 海外 • hôn ngoại 婚外 • hướng ngoại 向外 • kiến ngoại 見外 • lệ ngoại 例外 • môn ngoại 門外 • ngoại bà 外婆 • ngoại bang 外邦 • ngoại bào 外袍 • ngoại biểu 外表 • ngoại bộ 外部 • ngoại cảm 外感 • ngoại cô 外姑 • ngoại cữu 外舅 • ngoại diện 外面 • ngoại diện 外靣 • ngoại đạo 外道 • ngoại đường 外堂 • ngoại gia 外家 • ngoại giao 外交 • ngoại giáo 外教 • ngoại giao đoàn 外交團 • ngoại giới 外界 • ngoại hạn 外限 • ngoại hạng 外項 • ngoại hành 外行 • ngoại hiệu 外号 • ngoại hiệu 外號 • ngoại hình 外形 • ngoại hoá 外貨 • ngoại hối 外匯 • ngoại huynh đệ 外兄弟 • ngoại hương 外鄉 • ngoại khấu 外寇 • ngoại khoa 外科 • ngoại kiều 外僑 • ngoại lai 外來 • ngoại lai 外来 • ngoại lưu 外流 • ngoại mạo 外貌 • ngoại mậu 外貿 • ngoại mậu 外贸 • ngoại ngữ 外語 • ngoại ngữ 外语 • ngoại nhân 外人 • ngoại nhiệm 外任 • ngoại ông 外翁 • ngoại phiên 外藩 • ngoại quan 外官 • ngoại quan 外觀 • ngoại quốc 外国 • ngoại quốc 外國 • ngoại sáo 外套 • ngoại sự 外事 • ngoại sử 外史 • ngoại tâm 外心 • ngoại thận 外腎 • ngoại thân 外親 • ngoại thị 外氏 • ngoại thích 外戚 • ngoại thuộc 外属 • ngoại tình 外情 • ngoại tổ 外祖 • ngoại tổ mẫu 外祖母 • ngoại tôn 外孙 • ngoại tôn 外孫 • ngoại truyền 外傳 • ngoại trưởng 外長 • ngoại trưởng 外长 • ngoại tử 外子 • ngoại tư 外資 • ngoại tư 外资 • ngoại vật 外物 • ngoại viện 外援 • ngoại vụ 外務 • ngoại xá 外舍 • phận ngoại 分外 • phương ngoại 方外 • quan ngoại 關外 • quốc ngoại 国外 • quốc ngoại 國外 • tại ngoại 在外 • tái ngoại 塞外 • thử ngoại 此外 • vật ngoại 物外 • viên ngoại 員外 • vụ ngoại 務外 • xuất ngoại 出外 • ý ngoại 意外 • ý tại ngôn ngoại 意在言外
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典