壺 hồ [Chinese font] 壺 →Tra cách viết của 壺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
hồ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hồ, cũng như cái nậm.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng rượu.
Từ ghép
băng hồ 冰壺 • băng hồ ngọc hác tập 冰壺玉壑集 • băng hồ sự lục 冰壺事錄 • bồng hồ 蓬壺 • hồ lô 壺蘆 • lậu hồ 漏壺 • tiện hồ 便壺 • trà hồ 茶壺 • trì hồ 持壺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典