声 thanh →Tra cách viết của 声 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét) - Cách đọc: セイ、(ショウ)、こえ、(こわ)
Ý nghĩa:
giọng, voice
声 thanh [Chinese font] 声 →Tra cách viết của 声 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
thanh
giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thanh” 聲.
2. Giản thể của chữ 聲.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thanh 聲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 聲 (bộ 耳).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: 大聲說話 Nói lớn tiếng; 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm;
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thanh 聲.
Từ ghép
chưởng thanh 掌声 • hồi thanh 回声 • khiếu thanh 叫声 • táo thanh 噪声 • tiểu thanh 小声
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典