壮 tráng →Tra cách viết của 壮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
tráng kiện, robust
壮 trang, tráng →Tra cách viết của 壮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét)
Ý nghĩa:
trang
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trang 壯.
tráng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 壯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 壯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: 他身體很壯 Anh ấy khỏe lắm; 強壯 Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ ghép 6
bi tráng 悲壮 • hoành tráng 宏壮 • hùng tráng 雄壮 • tráng đại 壮大 • tráng lệ 壮丽 • tráng quan 壮观
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典