士 sỹ →Tra cách viết của 士 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 士 (3 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
người, gentleman
士 sĩ [Chinese font] 士 →Tra cách viết của 士 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
sĩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. học trò
2. quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn. ◎Như: “sĩ nông công thương” 士農工商 bốn hạng dân.
2. (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán” 女曰: 雞鳴, 士曰: 昧旦 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士, “hộ sĩ” 護士, “bác sĩ” 博士, “thạc sĩ” 碩士.
5. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: “nữ sĩ” 女士, “địa phương nhân sĩ” 地方人士 nhân sĩ địa phương.
6. (Danh) Chức quan đời xưa, có “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
7. (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: “thiên tử” 天子, “chư hầu” 諸侯, “đại phu” 大夫, “sĩ” 士 và “thứ nhân” 庶人.
8. (Danh) Quan coi ngục gọi là “sĩ sư” 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
9. (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như “sự” 事. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu” 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之. 如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
10. (Danh) Binh lính. ◎Như: “giáp sĩ” 甲士 quân mặc áo giáp, “chiến sĩ” 戰士 lính đánh trận.
11. (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
12. (Danh) Họ “Sĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
② Quan sĩ, chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.
③ Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
④ Binh sĩ, như giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận, v.v.
⑤ Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ 女士.
⑥ Có nghĩa như chữ sự 事.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quan chức thời xưa (có ba bậc thượng sĩ, trung sĩ và hạ sĩ). (Ngr) Những người có danh vọng: 愛國人士 Nhân sĩ yêu nước;
②【士師】sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa);
③ Người trí thức trong xã hội cũ, kẻ sĩ, học trò: 學士 Học sĩ; 士農工商 Sĩ nông công thương;
④ Chỉ người đàn ông nói chung, con trai chưa vợ nói riêng: 士女 Con trai con gái;
⑤ Người, kẻ (cách diễn đạt tỏ ý lịch sự và tôn trọng đối với hạng người nào đó): 志士 Chí sĩ; 壯士 Tráng sĩ; 烈士 Liệt sĩ;
⑥ Binh sĩ (chỉ quân lính nói chung, chỉ cấp bực dưới cấp uý nói riêng): 士氣 Tinh thần binh lính; 上士 Thượng sĩ; 中士 Trung sĩ;
⑦ Con sĩ (tên một quân cờ trong cờ tướng);
⑧ (văn) Dùng như 事 (bộ 亅);
⑨ [Shì] (Họ) Sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học trò theo đạo Nho. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « — Người có học. Td: Văn sĩ — Người đàn ông. Td: Tráng sĩ – Người dân. Td: Sĩ thứ — Con trai chưa vợ. Xem Sĩ nữ — Tên một tước hiệu thời cổ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tức hữu ngũ, sĩ cương kì liệt « ( tước hiệu có năm hạng thì sĩ cũng được xếp hạng trong đó ) — Việc làm — Họ người. Td: Sĩ nhiếp — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sĩ.
Từ ghép
ẩn sĩ 隱士 • ất tiến sĩ 乙進士 • ba sĩ 巴士 • ba sĩ đốn 波士頓 • bác sĩ 博士 • bác sĩ đệ tử 博士弟子 • bạch sĩ 白士 • bần sĩ 貧士 • biện sĩ 辯士 • binh sĩ 兵士 • cao sĩ 高士 • cát sĩ 吉士 • chí sĩ 志士 • chiến sĩ 战士 • chiến sĩ 戰士 • cống sĩ 貢士 • cống sĩ 贡士 • cuồng sĩ 狂士 • cư sĩ 居士 • cử sĩ 舉士 • danh sĩ 名士 • dật sĩ 逸士 • dũng sĩ 勇士 • dược sĩ 藥士 • đa sĩ 多士 • đạo sĩ 道士 • đạt sĩ 達士 • gia sĩ 佳士 • giai sĩ 佳士 • giáo sĩ 教士 • giáp sĩ 甲士 • hạ sĩ 下士 • hàn sĩ 寒士 • hịch tướng sĩ văn 檄將士文 • hiền sĩ 賢士 • hiệp sĩ 俠士 • hoạ sĩ 畫士 • học sĩ 學士 • khanh sĩ 卿士 • kị sĩ 騎士 • kiếm sĩ 劍士 • liệt sĩ 烈士 • lực sĩ 力士 • mưu sĩ 謀士 • nghĩa sĩ 義士 • nghĩa sĩ truyện 義士傳 • nha sĩ 牙士 • nhã sĩ 雅士 • nhạc sĩ 樂士 • nhị thanh cư sĩ 二青居士 • nhuệ sĩ 鋭士 • nữ sĩ 女士 • phổ lỗ sĩ 普魯士 • phương sĩ 方士 • quân sĩ 軍士 • quốc sĩ 國士 • quý sĩ 貴士 • sách sĩ 策士 • sĩ binh 士兵 • sĩ dân 士民 • sĩ đa 士多 • sĩ đồ 士途 • sĩ hoạn 士宧 • sĩ khi 士氣 • sĩ lầm 士林 • sĩ lộ 士路 • sĩ nhân 士人 • sĩ nữ 士女 • sĩ phu 士夫 • sĩ quan 士官 • sĩ quân tử 士君子 • sĩ sư 士师 • sĩ sư 士師 • sĩ thứ 士庶 • sĩ tiến 士進 • sĩ tiết 士節 • sĩ tộc 士族 • sĩ tốt 士卒 • sĩ tử 士子 • tài sĩ 才士 • thạc sĩ 碩士 • thân sĩ 紳士 • thân sĩ 绅士 • thi sĩ 詩士 • thuật sĩ 術士 • thuỵ sĩ 瑞士 • tiện sĩ 便士 • tiến sĩ 进士 • tiến sĩ 進士 • tráng sĩ 壯士 • trung sĩ 中士 • truỳ ngưu hưởng sĩ 椎牛饗士 • tu sĩ 修士 • tú sĩ 秀士 • tuấn sĩ 俊士 • tử sĩ 死士 • tước sĩ nhạc 爵士樂 • tướng sĩ 相士 • văn sĩ 文士 • vệ sĩ 衛士 • vũ sĩ 武士 • vũ sĩ 膴士 • xả sĩ 捨士 • xiển sĩ 闡士 • xuất sĩ 出士 • xử sĩ 處士 • y sĩ 醫士
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典