Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 壚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cứng chắc và đen.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.


phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất thó đen.
② Ðương lư người bán rượu. Ðắp đất để cái vò cho vững gọi là lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đất màu đen, đất thó đen: Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như , bộ ), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: Quán rượu;
③ Lò (dùng như , bộ ).



lự
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đất màu đen và cứng — Quán rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典