壚 lư [Chinese font] 壚 →Tra cách viết của 壚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
lô
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cứng chắc và đen.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.
lư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất thó đen.
② Ðương lư 當壚 người bán rượu. Ðắp đất để cái vò cho vững gọi là lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).
lự
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đất màu đen và cứng — Quán rượu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典