壕 hào [Chinese font] 壕 →Tra cách viết của 壕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hào xây quanh thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hào bảo vệ thành. § Cũng viết là “hào” 濠.
2. (Danh) Hầm, rãnh nước sâu đào nơi chiến trường. ◎Như: “chiến hào” 戰壕 hầm trú ẩn, “phòng không hào” 防空壕 hầm phòng không.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hầm, hào: 防空壕 Hầm phòng không, hầm trú ẩn; 戰壕 Chiến hào, hầm núp; 交通壕 Giao thông hào;
② Hào luỹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường rãnh đào sâu xuống ở ngoài thành để cản giặc.
Từ ghép
chiến hào 戰壕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典