壊 hoại →Tra cách viết của 壊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: カイ、こわ-す、こわ-れる
Ý nghĩa:
đập vỡ, phá hoại, demolition
壊 khôi, hoại, bùi, bôi, phôi, nhưỡng →Tra cách viết của 壊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (つち・つちへん・どへん) (3 nét) - Cách đọc: 【中】 カイ、【△】 エ、【中】 こわ(す)、【中】 こわ(れる)、【△】 やぶ(る)、【△】 やぶ(れる)
Ý nghĩa:
やぶる。こわす。
やぶれる。こわれる。こわれくずれる。
[Hint] 【補足】
「壞」の新字体です。[Phrase] 【四字熟語】
偶像破壊(ぐうぞうはかい)
金剛不壊(こんごうふえ)
風俗壊乱(ふうぞくかいらん)
不壊金剛(ふえこんごう)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典