壇 đàn →Tra cách viết của 壇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ダン、(タン)
Ý nghĩa:
bục, diễn đàn, podium
壇 đàn [Chinese font] 壇 →Tra cách viết của 壇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
đàn cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn tế (thời xưa): 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất đắp cho cao lên — Chỗ để đứng nói chuyện ( chẳng hạn Diễn đàn ) hoặc tế lễ ( Lễ đàn ).
Từ ghép
chính đàn 政壇 • diễn đàn 演壇 • đàn tràng 壇場 • đàn tràng 壇塲 • đăng đàn 登壇 • pháp đàn 法壇 • phượng đàn 鳳壇 • tế đàn 祭壇 • tĩnh đàn 靜壇 • trai đàn 齋壇 • văn đàn 文壇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典