壁 bích →Tra cách viết của 壁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ヘキ、かべ
Ý nghĩa:
bức tường, wall
壁 bích [Chinese font] 壁 →Tra cách viết của 壁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bức tường, bức vách, thành
2. dựng đứng, thẳng đứng
3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả” 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
3. (Danh) Sao “Bích”.
4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức vách.
② Sườn núi dốc.
③ Sao bích.
④ Luỹ đắp trong trại quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tường, vách: 墻壁 Vách tường, bức tường; 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt;
② Vách đá, vách núi: 絕壁 Vách đá cheo leo; 峭壁 Vách núi dựng đứng;
③ Tường xây quanh trại lính: 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không; 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan;
④ [Bì] Sao Bích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường — Cái luỹ bằng đất đắp lên ngăn giặc — Vách núi — Trong bạch thoại có nhĩa là phương diện — tên người, tức Bùi Huy Bích 1744-1818, tự là Huy Chương, hiệu là Tồn Am, lại có hiệu là Tồn Ông, người xã Định Công, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu tiến sĩ Nhị giáp năm 1769, niên hiệu Cảnh Hưng 30 đời Lê Hiền Tông, giữ chức Đốc đồng tại Nghệ An, sau đem binh chống Tây Sơn thất bại, tới ở ẩn tại vùng Sơn Tây. Ông được phong tới chức Kế Liệt Hầu. Tác phẩm chữ Hán để lại có Nghệ An thi tập, Tồn Am văn tập và Lữ trung tạp thuyết.
Từ ghép
ảnh bích 影壁 • bại bích 敗壁 • bích báo 壁報 • bích báo 壁报 • bích đăng 壁灯 • bích đăng 壁燈 • bích giá 壁架 • bích hỉ 壁蟢 • bích hoạ 壁画 • bích hoạ 壁畫 • bích hổ 壁虎 • bích kham 壁龕 • bích kham 壁龛 • bích lập 壁立 • bích lô 壁炉 • bích lô 壁爐 • bích luỹ 壁垒 • bích luỹ 壁壘 • bích ngư 壁魚 • bích quải 壁挂 • bích quải 壁掛 • bích quan 壁觀 • bích sắt 壁虱 • bích thảm 壁毯 • bích trợ 壁助 • bích trù 壁橱 • bích trù 壁櫥 • cao luỹ thâm bích 高壘深壁 • diện bích 面壁 • diện bích toạ thiền 面壁坐禪 • hoàn bích 完壁 • nhất bích 一壁 • phức bích 複壁 • tạc bích 鑿壁 • tiễu bích 峭壁 • xích bích 赤壁 • xuyên bích 穿壁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典