墾 khẩn →Tra cách viết của 墾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: コン
Ý nghĩa:
khai khẩn, vỡ đất, ground-breaking
墾 khẩn [Chinese font] 墾 →Tra cách viết của 墾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
khai khẩn, vỡ đất hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỡ đất trồng trọt. ◎Như: “khai khẩn” 開墾 mở mang vùng đất hoang.
Từ điển Thiều Chửu
① Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khai khẩn (để vỡ đất hoang): 墾地 Khai khẩn ruộng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày đất hoang mà làm thành ruộng. Cày ruộng.
Từ ghép
khai khẩn 開墾 • khẩn điền 墾田 • khẩn hoang 墾荒 • khẩn tịch 墾闢 • tịch khẩn 闢墾 • trưng khẩn 徵墾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典