墝 khao →Tra cách viết của 墝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
khao
phồn thể
Từ điển phổ thông
đất xấu, đất sỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô cứng, cằn cỗi (đất).
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là 磽.
nghiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
đất xấu, đất sỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô cứng, cằn cỗi (đất).
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là 磽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất xấu, không trồng trọt được.
sao
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 磽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 磽 (bộ 石).
xao
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô cứng, cằn cỗi (đất).
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là 磽.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典