墜 trụy →Tra cách viết của 墜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ツイ
Ý nghĩa:
rơi xuống, crash
墜 trụy [Chinese font] 墜 →Tra cách viết của 墜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
truỵ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rơi
2. ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: “diêu diêu dục trụy” 搖搖欲墜 lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phạt tận tùng chi trụy hạc thai” 伐盡松枝墜鶴胎 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
2. (Động) Mất, táng thất.
3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: “nhĩ trụy” 耳墜 bông đeo tai.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơi, rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: 從天上墜下來 Từ trên trời rơi xuống; 飛機墜入海中 Máy bay rơi xuống biển; 墜馬 Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: 船錨往下墜 Neo chìm xuống dưới nước; 蘋果把樹枝墜得鸞鸞的 Táo sai quá nặng trĩu cành; 肚子往下墜 Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: 墜着一個擺 Lủng lẳng một quả lắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống, sa xuống — Mất đi, rơi mất.
Từ ghép
truỵ huỷ 墜毀 • truỵ lạc 墜落
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典