Kanji Version 13
logo

  

  

境 cảnh  →Tra cách viết của 境 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: キョウ、(ケイ)、さかい
Ý nghĩa:
biên giới, boundary

cảnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 境 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
cảnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. biên giới, ranh giới
2. hoàn cảnh
3. cảnh trí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Biên giới, cương giới. ◎Như: “biên cảnh” biên giới. ◇Mạnh Tử : “Thần thủy chí ư cảnh, vấn quốc chi đại cấm, nhiên hậu cảm nhập” , , (Lương Huệ vương hạ ) Thần lúc đầu đến biên giới, hỏi về những điều cấm kị quan trọng của nước, rồi sau mới dám vào.
2. (Danh) Nơi, chốn, địa phương, khu vực. ◎Như: “tiên cảnh” cõi tiên, “thắng cảnh” nơi đẹp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố đông tây xung sát, như nhập vô nhân chi cảnh” 西, (Đệ ngũ hồi) (Lã) Bố đánh bên đông phạt bên tây, như vào chốn không người.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “thuận cảnh” cảnh thuận, “nghịch cảnh” cảnh nghịch, “gia cảnh” tình huống trong nhà.
4. (Danh) Trình độ, hạn định. ◎Như: “học vô chỉ cảnh” bể học mông mênh (việc học không có hạn định nào ngừng lại cả).
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi.
② Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
③ Cảnh trí, như thắng cảnh , giai cảnh , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảnh, cõi, biên giới: Xuất cảnh; Nhập cảnh; Trục xuất ra khỏi biên giới;
② Nơi, chỗ, chốn: Như vào chỗ không người;
③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ: Cảnh nhà; Hoàn cảnh;
④ Cảnh trí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ cõi — Vùng đất — Chỉ chung những thứ mình thấy xung quanh.
Từ ghép
ảo cảnh • áp cảnh • biên cảnh • bố cảnh • cảnh địa • cảnh giới • cảnh huống • cảnh huống • cảnh ngoại • cảnh ngộ • cảnh nội • cảnh vực • chỉ cảnh • dị cảnh • giai cảnh • hoàn cảnh • hoàn cảnh • huyễn cảnh • khốn cảnh • mộng cảnh • mộng cảnh • nghịch cảnh • nhập cảnh • phật cảnh • sóc cảnh • sự quá cảnh thiên • tiệm chí giai cảnh • tiên cảnh • viễn cảnh • việt cảnh • xử cảnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典