塾 thục →Tra cách viết của 塾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ジュク
Ý nghĩa:
trường luyện thi, cram school
塾 thục [Chinese font] 塾 →Tra cách viết của 塾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
thục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lớp học tại nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chái nhà, gian nhà hai bên cửa cái.
2. (Danh) Trường học do tư nhân lập ra (ngày xưa). ◎Như: “tư thục” 私塾, “gia thục” 家塾.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chái nhà. Gian nhà hai bên cửa cái gọi là thục. Là chỗ để cho con em vào học, cho nên gọi chỗ chái học là gia thục 家塾. Ðời sau nhân thế mới gọi tràng học tư là tư thục 私塾, mà gọi thầy học là thục sư 塾師 vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trường học tư (thời xưa): 私塾 Trường tư; 家塾 Lớp dạy gia đình;
② (văn) Chái nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà nhỏ ở cạnh cổng chánh ra vào — Trường học. Td: Tư thục.
Từ ghép
nghĩa thục 義塾 • tư thục 私塾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典