塑 tố →Tra cách viết của 塑 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ソ
Ý nghĩa:
đắp tượng, đúc tượng, model
塑 tố [Chinese font] 塑 →Tra cách viết của 塑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
tố
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp tượng, nặn tượng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp, nặn tượng. ◎Như: “tố tượng” 塑像 đắp tượng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần” 殿上塑著一尊金甲山神 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
3. (Động) Xây, xếp đống.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nặn, đắp (tượng): 塑像 Nặn tượng; 泥塑 Tượng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đắp lên. Phết lên — Dùng đất nặn lên. Td: Tố tượng ( nặn tượng ).
Từ ghép
nê tố 泥塑 • tố giao 塑胶 • tố giao 塑膠 • tố liệu 塑料
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典