堤 đê →Tra cách viết của 堤 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: テイ、つつみ
Ý nghĩa:
đê phòng, dike
堤 chỉ, đê [Chinese font] 堤 →Tra cách viết của 堤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: “hà đê” 河堤 đê sông.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đê.
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đê (như 隄, bộ 阜);
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: 瓶甌有堤 Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất cao, đắp để ngăn nước lụt.
Từ ghép
đê ngạn 堤岸 • đê viện 堤垸
đề
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê mạt, tự là Thuần phủ, người xã Mộ trạch phủ Bình giang tỉnh Hải dương, đậu Tiến sĩ năm 39 tuổi, tức năm Vĩnh hựu thứ 2 đời Lê Ý Tông, 1736, làm quan tới Đông các Đại Học sĩ. Tác phẩm có bộ Công dư tiệp kí, chép tiểu truyện các danh nhân, xếp theo các địa phương, bài tựa viết năm 1775 — Một âm là Đê.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典