堠 hậu [Chinese font] 堠 →Tra cách viết của 堠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
hậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ụ đất, lô cốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ụ, đồn đắp bằng đất để canh gác tình hình quân địch (ngày xưa).
2. (Danh) Ngày xưa dùng để ghi chiều dài ụ hay đồn đắp bằng đất (“thổ đài” 土臺). § Một “đơn hậu” 單堠 bằng năm dặm, một “song hậu” 雙堠 bằng mười dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ụ. Chỗ lính đóng đồn đắp một cái ụ bằng đất để dòm xem giặc ở đâu gọi là hậu. Ta gọi là cái sang, hình như cái lô-cốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồn đất, ụ gác (như cái lô cốt, thời xưa dùng để quan sát tình hình quân giặc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất đắp trên đường đi để ghi số dặm đường ( tương tự như một cây số ngày nay ) — Bức tường thàn nhỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典