堆 đôi →Tra cách viết của 堆 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: タイ、ツイ
Ý nghĩa:
chất đống, piled high
堆 đôi [Chinese font] 堆 →Tra cách viết của 堆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp, đống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống. ◎Như: “thổ đôi” 土堆 đống đất, “ngõa lịch đôi” 瓦礫堆 đống ngói vụn, “sài hỏa đôi” 柴火堆 đống củi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không sơn diệp tố đôi” 崆山葉做堆 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Núi Không lá chất thành đống.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất, “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
3. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
4. (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
5. (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp.
② Ðống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đầy, chồng chất: 糧食堆滿倉,果子堆成山 Lương thực đầy kho, trái cây chất cao như núi;
② Chất, xếp, đánh đống: 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa; 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn;
③ Đống: 柴火堆 Đống củi; 土堆 Đống đất;
④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương): 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên);
⑤ (loại) Đống, chồng: 一堆土 Một đống đất; 一堆衣服 Một đống quần áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất. Gò đất nhỏ — Chất đống. Cũng nói là Đôi tích.
Từ ghép
diễm dự đôi 灩澦堆 • đôi tích 堆积 • đôi tích 堆積 • thổ đôi 土堆
đồi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp, đống
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典