堅 kiên →Tra cách viết của 堅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ケン、かた-い
Ý nghĩa:
cứng, strict
堅 kiên [Chinese font] 堅 →Tra cách viết của 堅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
kiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, chắc. ◎Như: “kiên như bàn thạch” 堅如磐石 chắc như bàn thạch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiên băng vị giải, an sở đắc đào?” 堅冰未解, 安所得桃 (Thâu đào 偷桃) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?
2. (Tính) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” 丈夫為志, 窮當益堅, 老當益壯 (Mã Viện truyện 馬援傳) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
3. (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: “kiên trì” 堅持 quyết giữ vững. ◇Sử Kí 史記: “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” 陳留堅守不能下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
4. (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
5. (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” 攻堅陷嶮, 三十餘戰, 師徒無虧, 勍敵自滅 (Trần Mẫn truyện 陳敏傳) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
6. (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” 青年是社會的中堅 thanh niên là cơ sở của xã hội.
7. (Danh) Họ “Kiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền chặt.
② Ðầy chắc.
③ Cố sức.
④ Thân mật.
⑤ Các loài thuộc về áo dày mũ trụ.
⑥ Chỗ binh giặc cứng mạnh.
⑦ Có sức yên định.
⑧ Không lo sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắc, vững: 堅如盤石 Vững như bàn thạch; 堅不可破 Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: 堅守 Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng. Dắn lắm — Vững chắc. Bền chắc.
Từ ghép
bị kiên chấp nhuệ 被堅執銳 • kiên chí 堅志 • kiên cố 堅固 • kiên cường 堅強 • kiên định 堅定 • kiên nhẫn 堅忍 • kiên quyết 堅決 • kiên tâm 堅心 • kiên trì 堅持 • kiên trinh 堅貞 • trung kiên 忠堅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典