Kanji Version 13
logo

  

  

堂 đường  →Tra cách viết của 堂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ドウ
Ý nghĩa:
sảnh đường, public chamber

đường [Chinese font]   →Tra cách viết của 堂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
đàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhà chính, gian nhà giữa
Từ ghép
đàng hoàng • thiên đàng

đường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhà chính, gian nhà giữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gian nhà chính (ở giữa), nhà lớn. ◇Luận Ngữ : “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎Như: “lễ đường” nhà để tế lễ, “Phật đường” nhà thờ Phật, “khóa đường” lớp học, “kỉ niệm đường” nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎Như: “tôn đường” mẹ của ngài, “lệnh đường” mẹ của ông. ◇Phù sanh lục kí : “Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ” (Khuê phòng kí lạc ) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎Như: “đồng đường huynh đệ” anh em chú bác (gọi tắt là “đường huynh đệ” ), “tụng đường” anh em cùng một cụ, “tái tụng đường” cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎Như: “miếu đường” , “triều đường” , “chánh sự đường” .
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎Như: “Đồng Nhân đường” , “Hồi Xuân đường” .
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎Như: “nhất đường từ khí” một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎Như: “nhất đường khóa” một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎Như: “đường đường” oai vệ hiên ngang, “đường hoàng” bề thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ.
② Rực rỡ, như đường đường , đường hoàng , v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường , lệnh đường , v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ gọi tắt là đường huynh đệ anh em cùng một cụ gọi là tụng đường , cùng một kị gọi là tái tụng đường , v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường , triều đường , v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà lớn, gian nhà chính (ở giữa): Nhà kỉ niệm; Lễ đường; Lớp học;
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): Ra toà;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: Anh em cùng đầu ông cố; Anh em cùng đầu ông sơ; Anh em họ; Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: Tôn đường; Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: Đường đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn, ngôi nhà chính — Người thân cùng chung một ông tổ — Chỉ người mẹ, hoặc cha mẹ. Chẳng hạn Huyên đường ( người mẹ ) — Cao — Sáng sủa — Chỗ bằng phẳng rộng rãi trên núi.
Từ ghép
ảnh đường • ao đường • bái đường • bảo đường • bắc đường • bộ đường • cao đường • cầm đường • công đường • dục đường • đích đường • đường bệ • đường đường • đường đường chánh chánh • đường đường hoàng hoàng • đường hoàng • đường huynh đệ • đường thượng • giảng đường • giáo đường • học đường • khách đường • lễ đường • lệnh đường • mãn đường 滿 • miếu đường • nghiêm đường • ngoại đường • ngọc đường • nhàn đường • nhạn đường • phật đường • phủ đường • quế đường • quế đường văn tập • sảnh đường • song đường • thao đường • thảo đường • thảo đường thi tập • thăng đường • thiên đường • thọ đường • tỉnh đường • tôn đường • tông đường • triều đường • trung đường • từ đường • từ đường • xuân đường 椿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典